Site icon Tài liệu miễn phí cho Giáo viên, học sinh.

Học phép tính trong tiếng anh

phép Toán trong tiếng anh

Nội dung trong phần này là chúng ta làm quen các phép tính cộng, trừ, nhân, chia…bằng tiếng anh nhé các bạn.

Phép cộng trong tiếng Anh

Phép cộng trong tiếng Anh là gì? Phép cộng trong tiếng Anh là Addition: [ ə’diʃən ].

Để biểu diễn dấu cộng (+), bạn có thể sử dụng các từ như and, make hoặc plus, để biểu diễn kết quả sử dụng động từ to be hoặc equal.

Ví dụ:

5 + 5 = 10.

=> Five and five is ten.

=> Five and five makes ten.

=> Five plus five equals ten.

Phép trừ trong tiếng Anh

Phép trừ trong tiếng Anh là gì? Phép trừ trong tiếng Anh là Subtraction: [ səb’ trækʃən ].

Để biểu diễn dấu trừ (-), bạn có thể sử dụng minus, hoặc sử dụng giới từ from với cách nói ngược lại. Để biểu diễn kết quả sử dụng động từ to be hoặc equal.

Ví dụ:

5 – 3 = 2

=> Five minus three is / equals two.

=> Two from five is / equals three.

Phép nhân trong tiếng Anh

Phép nhân trong tiếng Anh là gì? Phép nhân trong tiếng Anh là Multiplication: [ mʌltiplication ].

Để biểu diễn dấu nhân (x), bạn có thể sử dụng multiplied by hoặc times, hoặc có thể nói hai số nhân liên tiếp nhau, trong đó số nhân thứ hai biểu diễn ở dạng số nhiều. Để biểu diễn kết quả sử dụng động từ to be hoặc equal.

Ví dụ:

2 x 2 = 4

=> Two twos are four.

=> Two multiplied by two equals four.

=> Two times two is / equals four.

Phép chia trong tiếng Anh

Phép chia trong tiếng Anh là gì? Phép chia trong tiếng Anh là Division: [ də’ viʒən ].

Để biểu diễn dấu chia (÷), bạn có thể sử dụng divided by, hoặc sử dụng into theo cách nói ngược lại như trong phép trừ. Để biểu diễn kết quả sử dụng động từ to beequal, hoặc go.

Ví dụ:

6 : 2 = 3

=> Six divided by two is / equals three.

=> Three into six goes two (times).

Một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến toán học khác

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến toán học:

– multiplication table [ mʌltiplication teibəl ] : bảng cửu chương

– add [ æd ] : cộng, thêm vào

– subtract [ səb’ trækt ] : trừ, bớt đi

– divide [ də’ vaid ] : chia

– plus [ plʌs ] : cộng, thêm vào

– minus [ ‘mainəs ] : trừ, bớt đi

nguồn: tham khảo internet

Exit mobile version