Bộ GD-ĐT vừa có văn bản hướng dẫn các trường ĐH, trường CĐ và TC tuyển sinh nhóm ngành giáo viên về công tác tuyển sinh hệ chính quy, trong đó có thông tin chi tiết về thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
Xem tài liệu online |
---|
DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
THÍ SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-GDĐH ngày /3/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT Tên môn thi
học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành
1
Toán Sư phạm Toán học (*) 7140209
Toán học (*) 7460101
Toán ứng dụng (*) 7460112
Toán cơ (*) 7460115
Thống kê 7460201
2
Vật lí Sư phạm Vật lí (*) 7140211
Vật lí học (*) 7440102
Thiên văn học 7440101
Vật lí kỹ thuật (*) 7520401
Vật lý nguyên tử và hạt nhân (*) 7440106
3 Hóa học Sư phạm Hóa học (*) 7140212
Hóa học (*) 7440112
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*) 7510401
Công nghệ thực phẩm 7540101
Kỹ thuật Hóa học (*) 7520301
Dược học 7720201
Khoa học môi trường 7440301
4
Sinh học Sư phạm Sinh học (*) 7140213
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 7140215
Sinh học (*) 7420101
Công nghệ sinh học (*) 7420201
Kỹ thuật sinh học (*) 7420202
Sinh học ứng dụng (*) 7420203
Y khoa 7720101
Y học cổ truyền 7720115
Răng-Hàm-Mặt 7720501
Y học dự phòng 7720110
Điều dưỡng 7720301
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602
Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603
Y tế công cộng 7720701
Dinh dưỡng 7720401
Kỹ thuật phục hình răng 7720502
Khoa học môi trường 7440301
Khoa học cây trồng 7620110
Chăn nuôi 7620105
Lâm học 7620201
Lâm nghiệp đô thị 7620202
Lâm sinh 7620205
Quản lý tài nguyên rừng 7620211
Nuôi trồng thủy sản 7620301
5
Ngữ văn Sư phạm Ngữ văn (*) 7140217
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101
Sáng tác văn học (*) 7220110
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112
Việt Nam học 7310630
Văn học (*) 7229030
Văn hóa học 7229040
Báo chí (*) 7320101
Ngôn ngữ học (*) 7229020
Thông tin – thư viện 7320201
Quản lý thông tin 7320205
6 Lịch sử Sư phạm Lịch sử (*) 7140218
Lịch sử (*) 7229010
Bảo tàng học 7320305
Nhân học 7310302
Lưu trữ học 7320303
7 Địa lí Sư phạm Địa lí (*) 7140219
Địa lí học (*) 7310501
Bản đồ học 7440212
Địa chất học 7440201
Địa lý tự nhiên kỹ thuật (*) 7440217
Thuỷ văn học 7440224
Quốc tế học 7310601
Đông phương học 7310608
Hải dương học 7440228
8 Tin học Sư phạm Tin học (*) 7140210
Khoa học máy tính (*) 7480101
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*) 7480102
Kỹ thuật phần mềm (*) 7480103
Hệ thống thông tin (*) 7480104
Công nghệ thông tin (*) 7480201
Công nghệ kỹ thuật máy tính (*) 7480108
9
Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh (*) 7140231
Ngôn ngữ Anh (*) 7220201
Quốc tế học 7310601
Đông phương học 7310608
Ngôn ngữ học 7229020
10 Tiếng Nga Sư phạm Tiếng Nga (*) 7140232
Ngôn ngữ Nga (*) 7220202
Quốc tế học 7310601
Đông phương học 7310608
Ngôn ngữ học 7229020
11
Tiếng Trung Quốc Sư phạm tiếng Trung Quốc (*) 7140234
Trung Quốc học (*) 7310612
Ngôn ngữ Trung Quốc (*) 7220204
Hán nôm 7220104
Quốc tế học 7310601
Đông phương học 7310608
Ngôn ngữ học 7229020
12
Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp (*) 7140233
Ngôn ngữ Pháp (*) 7220203
Quốc tế học 7310601
Đông phương học 7310608
Ngôn ngữ học 7229020
Ghi chú: – Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
– Các ngành còn lại là ngành gần.