Bài tập tiếng anh lớp 9 theo bài học có đáp án

Bộ bài tập tiếng anh lớp 9 theo bài học có đáp án. Bạn có thể xem online hoặc tải file word ở link bên dưới (trường hợp xem online không được). Tài liệu gồm 237 trang đầy đủ nội dung và từ khóa giải.


Xem bài tập tiếng anh lớp 9 online


LOCAL ENVIRONMENT (UNIT 1) A. NEW WORDS, STRUCTURES AND GRAMMAR I. New words artisan (n) /ɑːtɪˈzæn/ thợ làm nghề thủ công attraction (n) /əˈtrækʃn/ điểm hấp dẫn authenticity (n) /ɔːθenˈtɪsəti/ thật cast (v) /kɑːst/ đúc (đồng…) craft (n) /krɑːft/ nghề thủ công, kĩ năng làm nghề thủ công craftsman (n) /ˈkrɑːftsmən/ thợ làm đồ thủ công cross (v) /krɒs/ đan chéo drumhead (n) /drʌmhed/ mặt trống embroider (v) /ɪmˈbrɔɪdə/ thêu frame (n) /freɪm/ khung handicraft (n) /ˈhændɪkrɑːft/ sản phẩm thủ công lacquerware (n) /ˈlækəweə/ đồ sơn mài layer (n) /ˈleɪə/ lớp (lá…) mould (v) /məʊld/ đổ khuôn, tạo khuôn preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo vệ, bảo tồn remind (v) /rɪˈmaɪnd/ gợi nhớ sculpture (n) /ˈskʌlptʃə/ điêu khắc, đồ điêu khắc set off (ph.v) /set ɒf/ khởi hành strip (n) /strɪp/ dải surface (n) /ˈsɜːfɪs/ bề mặt teambuilding (adj) /tiːm-ˈbɪldɪŋ/ xây dựng đội ngũ thread (n) /θred/ sợi treat (v) /triːt/ xử lí (chất thải…) turn up (ph.v) /tɜːn ʌp/ xuất hiện, đến weave (v) /wiːv/ đan (rổ, rá…), dệt (vải…) workshop (n) /ˈwɜːkʃɒp/ công xưởng, xưởng II. Grammar – Review : Complex sentences (Adverb clauses of result, reasons, concession) – Phrasal verbs III. Phonetics: Stress on content words in sentences. B. EXERCISES I. Choose a word in each line that has different stress pattern: 1. A. famous B. village C. workshop D. bamboo 2. A. business B. experience C. grandparent D. chocolate 3. A. generation B. communicate C. historical D. environment 4. A. embroider B. department C. handicraft D. opinion 5. A. transfer B. publish C. accept D. remind 6. A. attraction B. artisan C. frame D. handicraft 7. A. drumhead B. illustration C. earplug D. drugstore 8. A. strip B. visual C. artistic D. remind 9. A. thread B. treat C. pleasure D. deadline 10. embroider B. preserve C. benefit D. effect II. Find the word which has a different position of the main stress in each line: 1. A. craftman B. layer C. sculpture D. preserve 2. A. lacquerware B. absolute C. pollution D. permanent 3. A. memorable B. experience C. historical D. production 4. pottery B. souvenir C. conical D. various 5. authenticity B. electricity C. traditional D. uncontrollably