BGD công bố 96 ngành đào tạo đại học được xét tuyển thẳng năm 2019

Bộ GD-ĐT vừa có văn bản hướng dẫn các trường ĐH, trường CĐ và TC tuyển sinh nhóm ngành giáo viên về công tác tuyển sinh hệ chính quy, trong đó có thông tin chi tiết về thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.


Xem tài liệu online
DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÍ SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI (Kèm theo công văn số: /BGDĐT-GDĐH ngày /3/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Số TT Tên môn thi học sinh giỏi Tên ngành đào tạo Mã ngành 1 Toán Sư phạm Toán học (*) 7140209 Toán học (*) 7460101 Toán ứng dụng (*) 7460112 Toán cơ (*) 7460115 Thống kê 7460201 2 Vật lí Sư phạm Vật lí (*) 7140211 Vật lí học (*) 7440102 Thiên văn học 7440101 Vật lí kỹ thuật (*) 7520401 Vật lý nguyên tử và hạt nhân (*) 7440106 3 Hóa học Sư phạm Hóa học (*) 7140212 Hóa học (*) 7440112 Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*) 7510401 Công nghệ thực phẩm 7540101 Kỹ thuật Hóa học (*) 7520301 Dược học 7720201 Khoa học môi trường 7440301 4 Sinh học Sư phạm Sinh học (*) 7140213 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 7140215 Sinh học (*) 7420101 Công nghệ sinh học (*) 7420201 Kỹ thuật sinh học (*) 7420202 Sinh học ứng dụng (*) 7420203 Y khoa 7720101 Y học cổ truyền 7720115 Răng-Hàm-Mặt 7720501 Y học dự phòng 7720110 Điều dưỡng 7720301 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 Y tế công cộng 7720701 Dinh dưỡng 7720401 Kỹ thuật phục hình răng 7720502 Khoa học môi trường 7440301 Khoa học cây trồng 7620110 Chăn nuôi 7620105 Lâm học 7620201 Lâm nghiệp đô thị 7620202 Lâm sinh 7620205 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 Nuôi trồng thủy sản 7620301 5 Ngữ văn Sư phạm Ngữ văn (*) 7140217 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101 Sáng tác văn học (*) 7220110 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 Việt Nam học 7310630 Văn học (*) 7229030 Văn hóa học 7229040 Báo chí (*) 7320101 Ngôn ngữ học (*) 7229020 Thông tin – thư viện 7320201 Quản lý thông tin 7320205 6 Lịch sử Sư phạm Lịch sử (*) 7140218 Lịch sử (*) 7229010 Bảo tàng học 7320305 Nhân học 7310302 Lưu trữ học 7320303 7 Địa lí Sư phạm Địa lí (*) 7140219 Địa lí học (*) 7310501 Bản đồ học 7440212 Địa chất học 7440201 Địa lý tự nhiên kỹ thuật (*) 7440217 Thuỷ văn học 7440224 Quốc tế học 7310601 Đông phương học 7310608 Hải dương học 7440228 8 Tin học Sư phạm Tin học (*) 7140210 Khoa học máy tính (*) 7480101 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*) 7480102 Kỹ thuật phần mềm (*) 7480103 Hệ thống thông tin (*) 7480104 Công nghệ thông tin (*) 7480201 Công nghệ kỹ thuật máy tính (*) 7480108 9 Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh (*) 7140231 Ngôn ngữ Anh (*) 7220201 Quốc tế học 7310601 Đông phương học 7310608 Ngôn ngữ học 7229020 10 Tiếng Nga Sư phạm Tiếng Nga (*) 7140232 Ngôn ngữ Nga (*) 7220202 Quốc tế học 7310601 Đông phương học 7310608 Ngôn ngữ học 7229020 11 Tiếng Trung Quốc Sư phạm tiếng Trung Quốc (*) 7140234 Trung Quốc học (*) 7310612 Ngôn ngữ Trung Quốc (*) 7220204 Hán nôm 7220104 Quốc tế học 7310601 Đông phương học 7310608 Ngôn ngữ học 7229020 12 Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Pháp (*) 7140233 Ngôn ngữ Pháp (*) 7220203 Quốc tế học 7310601 Đông phương học 7310608 Ngôn ngữ học 7229020 Ghi chú: – Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng; – Các ngành còn lại là ngành gần.