Giáo án tiếng anh lớp 6 theo mẫu mới có hình ảnh
Giaoan.link chia sẻ cùng bạn đọc bộ giáo án tiếng anh lớp 6 theo mẫu mới có hình ảnh. Bạn có thể xem online hoặc tải file word bên dưới tùy chỉnh nhé!
Xem giáo án online |
---|
GIỚI THIỆU MÔN HỌC – CÁCH HỌC
I/ Mục tiêu:
– Giúp HS hiểu được môn Tiếng Anh là một ngôn ngữ mà các em sẽ được học kĩ hơn, và là một môn học chính thức ở bậc THCS.
– Giúp HS có cách học môn Tiếng Anh một cách đúng nhất và hợp lí nhất.
– Qui định với các em về sách, vở và các đồ dùng để học môn Tiếng Anh.
II/ Giới thiệu môn học:
1. Cơ sở:
Môn Tiếng Anh được xây dựng trên cơ sở:
-Mục tiêu của bậc THCS do Bộ GD-ĐT qui định.
-Vị trí của môn học đối với sự phát triển chung của toàn xã hội. Là công cụ tạo điều kiện hòa nhập với cộng đồng quốc tế và khu vực, tiếp cận với những thông tin quốc tế về khoa học-kĩ thuật, tiếp cận với những nền văn hóa trên thế giới.
2. Mục tiêu cụ thể:
Học xong bậc THCS các em có thể đạt được những yêu cầu sau:
-Nắm được kiến thức cơ bản, tối thiểu và tương đối hệ thống về Tiếng Anh thực hành hiện đại, phù hợp với lứa tuổi.
-Có kĩ năng cơ bản về sử dụng Tiếng Anh như một công cụ giao tiếp đơn giản dưới các dạng nghe-nói -đọc-viết.
-Hình thành kĩ năng học Tiếng Anh và phát triển tư duy. Những khả năng này sẽ có tác động đến khả năng sử dụng tiếng mẹ đẻ và sẽ đem lại cho các em năng lực ngôn ngữ toàn diện hơn.
III/ Cách học:
1. Kỷ năng:
Vận dụng 4 kỹ năng: NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT
2. Phương tiện:
– SGK T.A 6, Sách BT, vở ghi.
– Băng ghi âm, máy nghe
– Tranh ảnh…
Week: 1 Date of preparation:August 21st ,2017
Period: 2 Date of teaching : August 22nd ,2017
Unit 1 : GREETINGS
Division of lessons
Lesson 1 : A1,2,3,4
Lesson 2: A5,6,7,8
Lesson 3: B1,2,3,4
Lesson 4: C1,2,3,4
—————————————————————————–
Lesson 1: HELLO (A1-2-3-4 )
I/ Objectives:
By the end of the lesson,students will be able to greet each other and identify oneself.
II/ Language contents:
a. Grammar : Hello/Hi.
I am Lan/ My name is Lan.
b. Vocabulary: Hello , Hi , I ,I am=I’m, my , name,is,am .(My name is…)
III/ Techniques: groupwork, pairwork, individual work.
IV/Teaching aids : textbook, cassette, pictures, colored chalks.
V/ Procedures:
Teacher ’ s / students ’ activities Contents
+ Sets the situation :
T: Các em thường làm gì khi gặp nhau ?
Ss: Chúng em chào nhau.
T: Các em nói thế nào khi chào nhau ?
Ss “ Xin chào “
T: Các em làm gì khi làm quen nhau ?
Ss: Chúng em giới thiệu tên mình.
T: Các em giới thiệu như thế nào ?
Ss: Tôi là/Tên tôi là …
+Tells what is going on in the lesson :
greeting each other and introduce oneself.
II_NEW LESSON :
Activity1:
T : teach vocabulary :
Read the new words .
Ss :Listen and repeat
T : Write the new words on the board
Ss :Write them down
Read individually
T : Read and ask sts to repeat
Ss : work in pairs
Activity2:
T : Ask Ss to say Hello / Hi to their classmates
Ss : work in pairs
Activity3:
T : Ask sts to play the role of Lan, Nga, Ba,
Nam to read the sentences to introduce their
name .
Ss : read
Activity4:
T : ask sts to introdure their name to the class
Ss : work in group
III . CONSOLIDATION:
T: Asks Ss to write in order to introduce their name.
Ss : work in pairs
T : Asks Ss to match A with B
Ss : match
T : Ask sts to fill in each blank with one suitable word
Ss : Work in group.
IV : HOMEWORK:
T: Remark the lesson and give homework.
1.Warm up:
A1: Listen and repeat
_Hello / Hi : Xin chào ( situation )
Hi :(được dùng để chào bạn)
A2: Practice:
S1: Hello
S2 :Hello
S3 :Hi
S4 :Hi
/ Notes:
Chào thân mật Hello / Hi + teân
A3: Listen and repeat
I am Lan
I am Nga
My name is Ba
My name is Nam
Cách giới thiệu tên mình
I am/ I’m + tên mình
= My name is / My name’s + tên mình
I : tôi ( situation + example )
my : của tôi ( situation + example)
name :tên (situation + example)
am=’m , is =’s : là,thì (situation + example)
I am/I‘m Lan: Tôi là Lan =
My name is / My name’s Lan : tên của tôi là Lan
A4: Practice with a group:
I am ………
My name is ………
A B
1) I am Minh . a) Xin chào.
2) Hello b) Tên của tôi là Minh.
3) My name is Minh c) Tôi là Minh
1) I ____________ Hoa .
2) _________ , Trang .
3) My name __________ Phong .
• Homework:
– Learn the lesson carefully.
– Do exercises 1,2 in workbook.